STT
|
PHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ VÀ SỐ LƯỢNG
|
Điểm
|
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN(14)
|
|
CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3)
|
20
|
B1.1
|
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện
|
3
|
21
|
B1.2
|
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện
|
3
|
22
|
B1.3
|
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện
|
3
|
|
CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3)
|
23
|
B2.1
|
Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp
|
4
|
24
|
B2.2
|
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức
|
4
|
25
|
B2.3
|
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực
|
4
|
|
CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4)
|
26
|
B3.1
|
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế
|
4
|
27
|
B3.2
|
Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế
|
3
|
28
|
B3.3
|
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện
|
3
|
29
|
B3.4
|
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn
|
4
|
|
CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4)
|
30
|
B4.1
|
Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai
|
3
|
31
|
B4.2
|
Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện
|
4
|
32
|
B4.3
|
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện
|
3
|
33
|
B4.4
|
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận
|
4
|
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
|
CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2)
|
34
|
C1.1
|
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện
|
4
|
35
|
C1.2
|
Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy
|
3
|
|
CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2)
|
36
|
C2.1
|
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học
|
4
|
37
|
C2.2
|
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học
|
3
|
|
CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2)
|
38
|
C3.1
|
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế
|
3
|
39
|
C3.2
|
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn
|
3
|
|
CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6)
|
40
|
C4.1
|
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn
|
4
|
41
|
C4.2
|
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
3
|
42
|
C4.3
|
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay
|
3
|
43
|
C4.4
|
Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
3
|
44
|
C4.5
|
Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
4
|
45
|
C4.6
|
Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
3
|
|
CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5)
|
|
46
|
C5.1
|
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật
|
3
|
47
|
C5.2
|
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
3
|
48
|
C5.3
|
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng
|
3
|
49
|
C5.4
|
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị
|
4
|
50
|
C5.5
|
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện
|
3
|
|
CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH(3)
|
|
51
|
C6.1
|
Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả
|
4
|
52
|
C6.2
|
Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện
|
4
|
53
|
C6.3
|
Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc
|
3
|
|
CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5)
|
|
54
|
C7.1
|
Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ
|
3
|
55
|
C7.2
|
Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế
|
3
|
56
|
C7.3
|
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện
|
3
|
57
|
C7.4
|
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý
|
4
|
58
|
C7.5
|
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện
|
3
|
|
CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2)
|
|
59
|
C8.1
|
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật
|
3
|
60
|
C8.2
|
Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm
|
3
|
|
CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6)
|
|
61
|
C9.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược
|
4
|
62
|
C9.2
|
Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược
|
4
|
63
|
C9.3
|
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng
|
4
|
64
|
C9.4
|
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý
|
4
|
65
|
C9.5
|
Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng
|
4
|
66
|
C9.6
|
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
3
|
|
CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2)
|
|
67
|
C10.1
|
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học
|
3
|
68
|
C10.2
|
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện
|
3
|
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
|
|
|
CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)
|
|
69
|
D1.1
|
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện
|
3
|
70
|
D1.2
|
Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng
|
3
|
71
|
D1.3
|
Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện
|
3
|
|
CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5)
|
|
72
|
D2.1
|
Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh
|
3
|
73
|
D2.2
|
Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục
|
4
|
74
|
D2.3
|
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa
|
3
|
75
|
D2.4
|
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ
|
5
|
76
|
D2.5
|
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã
|
4
|
|
CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)
|
|
77
|
D3.1
|
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện
|
4
|
78
|
D3.2
|
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện
|
3
|
79
|
D3.3
|
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện
|
4
|
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4)
|
|
|
CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA (3)
|
|
80
|
E1.1
|
Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh
|
3
|
81
|
E1.2
|
Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em
|
4
|
82
|
E1.3
|
Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ
|
3
|
|
CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA (1)
|
|
83
|
E2.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa
|
4
|
|
|
|
|
|