Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Km 9 quốc lộ 2, đoạn đường tránh Vĩnh Yên, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc , Vĩnh Phúc - Hotline: 0911.553.115 Email: chamsockhachhang.sannhivp@gmail.com, Website: http://sannhivinhphuc.vn. Trưởng Ban Biên tập: Bác sĩ CKII Tô Quang Hưng - Giám đốc bệnh viện.
Từ khóa tìm kiếm Từ khóa tìm kiếm

Bệnh viện Sản – Nhi Vĩnh Phúc triển khai 30 kỹ thuật mới lần đầu tiên áp dụng tại bệnh viện năm 2016.

(Ngày đăng: 15/12/2016, số lượt xem: 2230)

          Căn cứ Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện; Căn cứ Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thành lập Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng Khoa học kỹ thuật Bệnh viện về việc thẩm định các điều kiện đảm bảo triển khai kỹ thuật mới của các khoa lâm sàng, cận lâm sàng; Xét đề nghị của Hội đồng khoa học Bệnh viện,

Ngày 13/12/2016, Giám đốc Bệnh viện Sản – Nhi Vĩnh Phúc ký Quyết định số 285/QĐ-BVSN  về việc triển khai 30 kỹ thuật mới lần đầu tiên áp dụng tại bệnh viện năm 2016.

 

DANH MỤC KỸ THUẬT MỚI LẦN ĐẦU TIÊN THỰC HIỆN

TẠI BỆNH VIỆN

(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-BVSN ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bệnh viện        Sản – Nhi tỉnh Vĩnh Phúc).

STT

Mã DVKT

STT TT43

Tên DVKT theo TT43

Loại PTTT

Ghi chú

I. HỒI SỨC CẤP CỨU

1

01.0141.0209

1.141

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế]

TD

 

2

01.0232.0140

1.232

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

T1

 

II. NỘI KHOA

1

02.0253.0135

2.253

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu

T1

 

2

02.0256.0139

2.256

Nội soi trực tràng ống mềm

T3

 

3

02.0257.0139

2.257

Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu

T3

 

4

02.0259.0137

2.259

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

T1

 

5

02.0264.0140

2.264

Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản

T1

 

6

02.0265.0140

2.265

Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su

T1

 

7

02.0267.0140

2.267

Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày

T1

 

8

02.0271.0140

2.271

Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu

T1

 

9

02.0272.0134

2.272

Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

T2

 

10

02.0293.0138

2.293

Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết

T2

 

11

02.0294.0137

2.294

Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu

T1

 

12

02.0295.0498

2.295

Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm

T1

 

13

02.0296.0500

2.296

Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp

TD

 

14

02.0304.0134

2.304

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết

T1

 

15

02.0305.0135

2.305

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

T2

 

16

02.0306.0137

2.306

Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết

T2

 

17

02.0307.0136

2.307

Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết

T2

 

18

02.0308.0139

2.308

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

T3

 

19

02.0309.0138

2.309

Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết

T3

 

III. NHI KHOA

1

03.3781.0556

3.3781

Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩm sinh

P1

 

IV. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

06.0037.0004

6.37

Siêu âm Doppler xuyên sọ

T3

 

IV. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP

1

20.0067.0140

20.67

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

T1

 

2

20.0070.0500

20.70

Nội soi đại tràng-lấy dị vật

T1

 

3

20.0071.0184

20.71

Nội soi đại tràng tiêm cầm máu

T1

 

4

20.0073.0136

20.73

Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết

T1

 

5

20.0079.0134

20.79

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết

T1

 

6

20.0080.0135

20.80

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng

T2

 

7

20.0081.0137

20.81

Nội soi đại tràng sigma

T2

 

 

Phạm Tiến Thọ