Căn cứ Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện; Căn cứ Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thành lập Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng Khoa học kỹ thuật Bệnh viện về việc thẩm định các điều kiện đảm bảo triển khai kỹ thuật mới của các khoa lâm sàng, cận lâm sàng; Xét đề nghị của Hội đồng khoa học Bệnh viện,
Ngày 13/12/2016, Giám đốc Bệnh viện Sản – Nhi Vĩnh Phúc ký Quyết định số 285/QĐ-BVSN về việc triển khai 30 kỹ thuật mới lần đầu tiên áp dụng tại bệnh viện năm 2016.
DANH MỤC KỸ THUẬT MỚI LẦN ĐẦU TIÊN THỰC HIỆN
TẠI BỆNH VIỆN
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-BVSN ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Vĩnh Phúc).
STT
|
Mã DVKT
|
STT TT43
|
Tên DVKT theo TT43
|
Loại PTTT
|
Ghi chú
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU
|
1
|
01.0141.0209
|
1.141
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế]
|
TD
|
|
2
|
01.0232.0140
|
1.232
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
|
T1
|
|
II. NỘI KHOA
|
1
|
02.0253.0135
|
2.253
|
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu
|
T1
|
|
2
|
02.0256.0139
|
2.256
|
Nội soi trực tràng ống mềm
|
T3
|
|
3
|
02.0257.0139
|
2.257
|
Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu
|
T3
|
|
4
|
02.0259.0137
|
2.259
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết
|
T1
|
|
5
|
02.0264.0140
|
2.264
|
Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản
|
T1
|
|
6
|
02.0265.0140
|
2.265
|
Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su
|
T1
|
|
7
|
02.0267.0140
|
2.267
|
Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày
|
T1
|
|
8
|
02.0271.0140
|
2.271
|
Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu
|
T1
|
|
9
|
02.0272.0134
|
2.272
|
Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori
|
T2
|
|
10
|
02.0293.0138
|
2.293
|
Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết
|
T2
|
|
11
|
02.0294.0137
|
2.294
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu
|
T1
|
|
12
|
02.0295.0498
|
2.295
|
Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm
|
T1
|
|
13
|
02.0296.0500
|
2.296
|
Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp
|
TD
|
|
14
|
02.0304.0134
|
2.304
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết
|
T1
|
|
15
|
02.0305.0135
|
2.305
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết
|
T2
|
|
16
|
02.0306.0137
|
2.306
|
Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết
|
T2
|
|
17
|
02.0307.0136
|
2.307
|
Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết
|
T2
|
|
18
|
02.0308.0139
|
2.308
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
T3
|
|
19
|
02.0309.0138
|
2.309
|
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
T3
|
|
III. NHI KHOA
|
1
|
03.3781.0556
|
3.3781
|
Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩm sinh
|
P1
|
|
IV. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
1
|
06.0037.0004
|
6.37
|
Siêu âm Doppler xuyên sọ
|
T3
|
|
IV. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP
|
1
|
20.0067.0140
|
20.67
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
|
T1
|
|
2
|
20.0070.0500
|
20.70
|
Nội soi đại tràng-lấy dị vật
|
T1
|
|
3
|
20.0071.0184
|
20.71
|
Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
|
T1
|
|
4
|
20.0073.0136
|
20.73
|
Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
|
T1
|
|
5
|
20.0079.0134
|
20.79
|
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết
|
T1
|
|
6
|
20.0080.0135
|
20.80
|
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng
|
T2
|
|
7
|
20.0081.0137
|
20.81
|
Nội soi đại tràng sigma
|
T2
|
|
Phạm Tiến Thọ