CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
THÔNG TIN BỆNH VIỆN
a. Tên bệnh viện: BỆNH VIỆN SẢN – NHI TỈNH VĨNH PHÚC
b. Địa chỉ: Số 394- Đường Mê Linh- Phường Khai Quang- TP Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc
c. Họ và tên Giám đốc bệnh viện: Phùng Văn Bính
d. Họ và tên người cung cấp thông tin chính: Vũ Thị Huyền
e. Điện thoại liên hệ: 02113711489g.Email:
THÔNG TIN ĐOÀN KIỂM TRA
h. Số và trích yếu của quyết định đoàn kiểm tra:Quyết định số 81/QĐ-BV ngày 09/06/2017
i. Nơi ban hành: Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên k. Số lượng thành viên đoàn: 29
l. Họ và tên Trưởng đoàn kiểm tra:Hoàng Văn Chiến
m. Vị trí công tác: Giám đốc bệnh viện ĐKKV Phúc Yên
n. Họ và tên Thư ký đoàn: Triệu Hồng Phong
o. Địa chỉ Email thư ký đoàn: khthbvpy@gmail.com, p. ĐT liên hệ: 02113868679
TÓM TẮT KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
|
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: |
83/83 TIÊU CHÍ |
|
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: |
100% |
|
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: |
311 ĐIỂM |
|
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: |
3.46 ĐIỂM |
|
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC: |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Tổng số tiêu chí |
|
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0 |
0 |
46 |
34 |
3 |
83 |
|
6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%): |
0.0 |
0.0 |
55.4 |
41.0 |
3.6 |
100% |
Phúc Yên, ngày 27 tháng 06 năm 2017
|
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN |
THƯ KÝ ĐOÀN |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
|
Phùng Văn Bính |
Triệu Hồng Phong |
Hoàng Văn Chiến |
DANH SÁCH PHÂN CÔNG THÀNH VIÊN ĐOÀN
|
Nhóm |
Mã số các tiêu chí được phân công |
Họ tên |
Chức danh và nơi công tác |
Số điện thoại |
Đã học về QLCL |
|
Trưởng đoàn 1 |
Hoàng Văn Chiến |
Giám đốc Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0913312967 |
3 |
|
|
Trưởng đoàn 2 |
Đỗ Trọng Cán |
Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0912154030 |
3 |
|
|
Phó trưởng đoàn |
Nguyễn Văn Hưng |
Phó Giám đốc Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0912928634 |
3 |
|
|
Thư ký 1 |
Triệu Hồng Phong |
PTP.KHTH Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0987449955 |
3;4 |
|
|
Thư ký 2 |
Nguyễn Văn Công |
TP. KHTH Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0915102254 |
3 |
|
|
Nhóm 1 |
A1, A2, A3, A4 |
Trần Thái Học (Nhóm trưởng) |
PTK. Khám bệnh Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0987 933 033 |
3 |
|
Vũ Duy Tuấn |
TP. HCQT Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0988700280 |
3 |
||
|
Đinh Thị Ngọc Thủy |
TP. Điều dưỡng Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0904030757 |
3 |
||
|
Nhóm 2 |
B1, B2, B3, B4 |
Lưu Quý Khoa(Nhóm trưởng) |
TP. TCHC Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0912 310671 |
3 |
|
Nguyễn Tiến Giang |
TP. TCCB Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0912291284 |
3 |
||
|
Nhóm 3 |
C1, C2, C3, C5 |
Dương Minh Thảo (Nhóm trưởng) |
TK. Cấp cứu Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0904 808 098 |
3 |
|
Tô Quang Hưng |
TK. HSTC-CĐ Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0989680639 |
3 |
||
|
Nguyễn Văn Công |
TP. KHTH Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0915102254 |
3 |
||
|
Nhóm 4 |
C4 |
Trần Thị Ly Ly (Nhóm trưởng) |
PTK. KSNK Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0986 246 574 |
3 |
|
Trần Văn Quang |
PTK. KSNK Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0982890759 |
3 |
||
|
Nhóm 5 |
C6, C7 |
Nguyễn Văn Thường |
TP. Điều dưỡng Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0983 196 106 |
3 |
|
Nguyễn Xuân Triều |
PTP. Điều dưỡng Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0987929676 |
3 |
||
|
Nhóm 6 |
C8, C10 |
Nhữ Thị Ngọc (Nhóm trưởng) |
TK. Hóa sinh Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0988 758 339 |
3 |
|
Nguyễn Văn Trãi |
PTP. ĐT-NCKH Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0983 148 171 |
4 |
||
|
Phạm Việt Hưng |
PTP. ĐT-CĐT Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0982916981 |
3 |
||
|
Nhóm 7 |
C9 |
Phạm Thị Hằng |
TK. Dược Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0914 565 755 |
3 |
|
Trương Thị Xuân Hồng |
TK. Dược Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0982577835 |
3 |
||
|
Nhóm 8 |
D1, D2, D3 |
Đào Quang Trung (Nhóm trưởng) |
PTP. QLCL Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0987 254 386 |
3;4 |
|
Đỗ Duy Cương |
PTP. QLCL Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0903 216 383 |
3 |
||
|
Nguyễn Vân Anh |
Phòng QLCL Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0163 565 0747 |
3;4 |
||
|
Nhóm 9 |
E1, E2 |
Đoàn Xuân Tùng (Nhóm trưởng) |
TK. Nhi Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0985 145 459 |
3 |
|
Nguyễn Hữu Kiên |
Phòng KHTH Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0975 405839 |
|
||
|
Nhóm 10 |
Thông tin hoạt động chuyên môn, trang thiết bị, tài chính |
Nguyễn Văn Hưng |
Phó Giám đốc Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0912928634 |
3 |
|
Triệu Hồng Phong |
PTP. KHTH Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0987449955 |
3;4 |
||
|
Nguyễn Văn Công |
TP. KHTH Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0915102254 |
3 |
||
|
Đỗ Văn Mẹo |
TP. TCKT Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0913 304 497 |
3 |
||
|
Nguyễn Phương Ngọc |
TP. VT-TTBYT Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0912 643 671 |
3 |
||
|
Nguyễn Văn Hoan |
Phòng KHTH Bệnh viện ĐKKV Phúc Yên |
0915 223 632 |
3 |
||
KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
1. KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
|
STT |
PHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ VÀ SỐ LƯỢNG |
Điểm |
|
|
|
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
||
|
|
CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6) |
||
|
1 |
A1.1 |
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể |
4 |
|
2 |
A1.2 |
Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật |
5 |
|
3 |
A1.3 |
Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh |
3 |
|
4 |
A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời |
3 |
|
5 |
A1.5 |
Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên |
4 |
|
6 |
A1.6 |
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện |
3 |
|
|
CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5) |
||
|
7 |
A2.1 |
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường |
4 |
|
8 |
A2.2 |
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện |
3 |
|
9 |
A2.3 |
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt |
4 |
|
10 |
A2.4 |
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý |
3 |
|
11 |
A2.5 |
Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện |
3 |
|
|
CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2) |
||
|
12 |
A3.1 |
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp |
3 |
|
13 |
A3.2 |
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp |
3 |
|
|
CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6) |
||
|
14 |
A4.1 |
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị |
3 |
|
15 |
A4.2 |
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư |
5 |
|
16 |
A4.3 |
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác |
4 |
|
17 |
A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế |
4 |
|
18 |
A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời |
4 |
|
19 |
A4.6 |
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp |
4 |
|
STT |
PHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ VÀ SỐ LƯỢNG |
Điểm |
||
|
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN(14) |
|||
|
|
CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3) |
|||
|
20 |
B1.1 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện |
3 |
|
|
21 |
B1.2 |
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện |
3 |
|
|
22 |
B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện |
3 |
|
|
|
CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3) |
|||
|
23 |
B2.1 |
Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp |
4 |
|
|
24 |
B2.2 |
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức |
4 |
|
|
25 |
B2.3 |
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực |
4 |
|
|
|
CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4) |
|||
|
26 |
B3.1 |
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế |
4 |
|
|
27 |
B3.2 |
Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế |
3 |
|
|
28 |
B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện |
3 |
|
|
29 |
B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn |
4 |
|
|
|
CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4) |
|||
|
30 |
B4.1 |
Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai |
3 |
|
|
31 |
B4.2 |
Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện |
4 |
|
|
32 |
B4.3 |
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện |
3 |
|
|
33 |
B4.4 |
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận |
4 |
|
|
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
|||
|
|
CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2) |
|||
|
34 |
C1.1 |
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện |
4 |
|
|
35 |
C1.2 |
Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy |
3 |
|
|
|
CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2) |
|||
|
36 |
C2.1 |
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học |
4 |
|
|
37 |
C2.2 |
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học |
3 |
|
|
|
CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2) |
|||
|
38 |
C3.1 |
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế |
3 |
|
|
39 |
C3.2 |
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn |
3 |
|
|
|
CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6) |
|||
|
40 |
C4.1 |
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn |
4 |
|
|
41 |
C4.2 |
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
3 |
|
|
42 |
C4.3 |
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay |
3 |
|
|
43 |
C4.4 |
Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
3 |
|
|
44 |
C4.5 |
Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
4 |
|
|
45 |
C4.6 |
Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
3 |
|
|
|
CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5) |
|
||
|
46 |
C5.1 |
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật |
3 |
|
|
47 |
C5.2 |
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới |
3 |
|
|
48 |
C5.3 |
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng |
3 |
|
|
49 |
C5.4 |
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị |
4 |
|
|
50 |
C5.5 |
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện |
3 |
|
|
|
CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH(3) |
|
||
|
51 |
C6.1 |
Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả |
4 |
|
|
52 |
C6.2 |
Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện |
4 |
|
|
53 |
C6.3 |
Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc |
3 |
|
|
|
CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5) |
|
||
|
54 |
C7.1 |
Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ |
3 |
|
|
55 |
C7.2 |
Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế |
3 |
|
|
56 |
C7.3 |
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện |
3 |
|
|
57 |
C7.4 |
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý |
4 |
|
|
58 |
C7.5 |
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện |
3 |
|
|
|
CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2) |
|
||
|
59 |
C8.1 |
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật |
3 |
|
|
60 |
C8.2 |
Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm |
3 |
|
|
|
CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6) |
|
||
|
61 |
C9.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược |
4 |
|
|
62 |
C9.2 |
Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược |
4 |
|
|
63 |
C9.3 |
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng |
4 |
|
|
64 |
C9.4 |
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý |
4 |
|
|
65 |
C9.5 |
Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng |
4 |
|
|
66 |
C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
3 |
|
|
|
CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2) |
|
||
|
67 |
C10.1 |
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học |
3 |
|
|
68 |
C10.2 |
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện |
3 |
|
|
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
|
||
|
|
CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) |
|
||
|
69 |
D1.1 |
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện |
3 |
|
|
70 |
D1.2 |
Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng |
3 |
|
|
71 |
D1.3 |
Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện |
3 |
|
|
|
CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5) |
|
||
|
72 |
D2.1 |
Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh |
3 |
|
|
73 |
D2.2 |
Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục |
4 |
|
|
74 |
D2.3 |
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa |
3 |
|
|
75 |
D2.4 |
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ |
5 |
|
|
76 |
D2.5 |
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã |
4 |
|
|
|
CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) |
|
||
|
77 |
D3.1 |
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện |
4 |
|
|
78 |
D3.2 |
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện |
3 |
|
|
79 |
D3.3 |
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện |
4 |
|
|
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4) |
|
||
|
|
CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA (3) |
|
||
|
80 |
E1.1 |
Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh |
3 |
|
|
81 |
E1.2 |
Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
4 |
|
|
82 |
E1.3 |
Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ |
3 |
|
|
|
CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA (1) |
|
||
|
83 |
E2.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa |
4 |
|
2. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG
|
STT |
PHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ |
Số lượng tiêu chí đạt các mức: |
Điểm trung bình |
Số TC áp dụng |
||||
|
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
||||
|
A |
HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
|
|
|
|
|
|
|
|
A1. |
Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn NB (6) |
0 |
0 |
3 |
2 |
1 |
3.7 |
6 |
|
A2. |
Điều kiện cơ sở vật chất (5) |
0 |
0 |
3 |
2 |
0 |
3.4 |
5 |
|
A3. |
Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3.0 |
2 |
|
A4. |
Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
0 |
0 |
1 |
4 |
1 |
4.0 |
6 |
|
B |
PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
B1. |
Số lượng và cơ cấu nhân lực (3) |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3.0 |
3 |
|
B2. |
Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
4.0 |
3 |
|
B3. |
Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4) |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
3.5 |
4 |
|
B4. |
Lãnh đạo bệnh viện (4) |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
3.5 |
4 |
|
C |
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
|
|
|
|
|
|
|
|
C1. |
An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.5 |
2 |
|
C2. |
Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.5 |
2 |
|
C3. |
Công nghệ thông tin y tế (2) |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3.0 |
2 |
|
C4. |
Kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
0 |
0 |
4 |
2 |
0 |
3.3 |
6 |
|
C5. |
Chất lượng lâm sàng (5) |
0 |
0 |
4 |
1 |
0 |
3.2 |
5 |
|
C6. |
Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3) |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
3.7 |
3 |
|
C7. |
Dinh dưỡng và tiết chế (5) |
0 |
0 |
4 |
1 |
0 |
3.2 |
5 |
|
C8. |
Chất lượng xét nghiệm (2) |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3.0 |
2 |
|
C9. |
Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
0 |
0 |
1 |
5 |
0 |
3.8 |
6 |
|
C10. |
Nghiên cứu khoa học (2) |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3.0 |
2 |
|
D |
CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
D1. |
Thiết lập hệ thống và cải tiến (3) |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3.0 |
3 |
|
D2. |
Phòng ngừa sự cố và khắc phục (5) |
0 |
0 |
2 |
2 |
1 |
3.8 |
5 |
|
D3. |
Đánh giá, đo lường, cải tiến (3) |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
3.7 |
3 |
|
E |
TIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
E1. |
Tiêu chí sản khoa (3) |
0 |
0 |
2 |
1 |
0 |
3.3 |
3 |
|
E2 |
Tiêu chí nhi khoa (1) |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
4.0 |
1 |
|
|
SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: |
0 |
0 |
46 |
34 |
3 |
|
83/83 |
|
|
TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG |
0.0 |
0.0 |
55.4 |
41.0 |
3.6 |
3.46 |
100% |
3. TÓM TẮT CÔNG VIỆC KIỂM TRA BỆNH VIỆN
3.1. Tổ chức đoàn gồm: 10 nhóm; Thời gian đoàn làm việc: 02 buổi
3.2. Số tiêu chí áp dụng: 83 tiêu chí;
3.3Kết quả đánh giá chung: Tổng số điểm: 311 điểm; điểm TBC: 3.46 điểm
|
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Tổng số tiêu chí |
|
SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT |
0 |
0 |
46 |
34 |
3 |
83 |
|
TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) |
0.0 |
0.0 |
55.4 |
41.0 |
3.6 |
100% |
Số lượng tiêu chí không áp dụng: 0 tiêu chí.
4. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
Bệnh viện đã triển khai các hoạt động cải tiến chất lượng bệnh viện, đoàn kiểm tra chấm tất cả 83 tiêu chí đạt mức 3 trở lên.
Có19 Tiêu chí tăng điểm so với kết quả tự chấm điểm kiểm tra của bệnh viện.
5. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ, NGOẠI TRÚ VÀ NHÂN VIÊN Y TẾ
Bệnh viện tiến hành khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh điều trị nội trú với tỷ lệ hài lòng đạt 90.85%, đánh giá sự hài lòng người bệnh điều trị ngoại trú với tỷ lệ hài lòng đạt 85.74%.
Bệnh viện tiến hành khảo sát, đánh giá sự hài lòng nhân viên y tế với tỷ lệ hài lòng đạt 100%.
6. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ ƯU ĐIỂM CỦA BỆNH VIỆN
– Hoàn thành vượt mức chỉ tiêu kế hoạch Sở Y tế giao và kế hoạch bệnh viện đề ra.
– Số lượng bệnh nhân đến khám và điều trị ngày càng tăng.
– Tận dụng nguồn hỗ trợ của các bệnh viện tuyến Trung ương, các dịch vụ kỹ thuật theo phân tuyến được thực hiện nhiều hơn tại bệnh viện, trong đó có nhiều kỹ thuật khó, chi phí cao đòi hỏi phải tập trung nhiều nguồn lực để triển khai, tạo được uy tín thương hiệu, là chỗ dựa cho các bệnh viện tuyến dưới.
– Cảnh quan và môi trường của bệnh viện được cải thiện.
– Người bệnh được đón tiếp, hướng dẫn nhiệt tình, chu đáo, quyền và lợi ích của người bệnh được đảm bảo.
– Các dịch vụ ngoài y tế đã được đổi mới tạo thuận lợi cho bệnh nhân, nhân viên.
– Thu nhập cán bộ bệnh viện tăng tạo sự phấn khởi cho cán bộ bệnh viện.
7. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI
Các điều kiện cơ sở vật chất, hạ tầng, trang thiết bị máy móc phục vụ cho hoạt động khám chữa bệnh của bệnh viện, sinh hoạt của người bệnh, người nhà người bệnh và nhân viên còn hạn chế.
8. ĐOÀN KIỂM TRA ĐỀ XUẤT CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẦN CẢI TIẾN
– Nâng cao năng lực công tác dinh dưỡng tiết chế.
– Triển khai Đề án cải tiến chất lượng bệnh viện.
9. Ý KIẾN PHẢN HỒI CỦA BỆNH VIỆN VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA
– Nhất trí với kết quả chấm điểm của đoàn kiểm tra.
– Bệnh viện ghi nhận những nhận xét của đoàn để cải tiến chất lượng bệnh viện
10. KẾT LUẬN CỦA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
– Tiếp tục cải thiện hơn nữa các điều kiện phục vụ bệnh nhân.
– Tiếp tục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
– Tận dụng tối đa sự hỗ trợ của tuyến trên để tăng cường phát triển chuyên môn kỹ thuật bệnh viện.
– Đánh giá kết quả kiểm tra cuối năm 2017 phấn đấu có nhiều tiêu chí đạt mức 5.
|
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN |
THƯ KÝ ĐOÀN |
Ngày 27 tháng 06 năm 2017
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
|
Phùng Văn Bính |
Triệu Hồng Phong |
Hoàng Văn Chiến |