Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Km 9 quốc lộ 2, đoạn đường tránh Vĩnh Yên, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc (3,72 km)Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 15000 - Điện thoại: (0211) 3 711 489, Hotline: 0964.951.010, Email: quanlychatluong.sannhivp@gmail.com, Website: http://sannhivinhphuc.vn. Trưởng Ban Biên tập: Bác sĩ Nguyễn Thanh Ngọc-Phó Giám đốc bệnh viện.
Từ khóa tìm kiếm Từ khóa tìm kiếm

Bệnh viện Sản Nhi Vĩnh Phúc tiến hành tự kiểm tra chất lượng Bệnh viện 6 tháng đầu năm 2018

(Ngày đăng: 27/06/2018, số lượt xem: 1049)

 

  SỞ Y TẾ VĨNH PHÚC

       

BỆNH VIỆN SẢN NHI

       

 
           

TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2018

 
 
             

TT

PHẦN, MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ

BV Tự chấm

Đoàn kiểm tra chấm

Điểm tăng/giảm điểm so với BV tự chấm

 

 

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

 

 

 

 

CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6)

22

0

 

 

1

A1.1

Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học,  cụ thể

4

 

 

 

2

A1.2

Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật

4

 

 

 

3

A1.3

Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh

3

 

 

 

4

A1.4

Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời

4

 

 

 

5

A1.5

Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên

3

 

 

 

6

A1.6

Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán  hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện

4

 

 

 

CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5)

19

0

-19

 

7

A2.1

Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường

4

 

 

 

8

A2.2

Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện

3

 

 

 

9

A2.3

Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt

5

 

 

 

10

A2.4

Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao  thể trạng và tâm lý

4

 

 

 

11

A2.5

Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch  vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện

3

 

 

 

CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2)

6

0

-6

 

12

A3.1

Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp

3

 

 

 

13

A3.2

Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp

3

 

 

 

CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6)

23

0

-23

 

14

A4.1

Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị

3

 

 

 

15

A4.2

Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư

4

 

 

 

16

A4.3

Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác

4

 

 

 

17

A4.4

Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế

4

 

 

 

18

A4.5

Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời

4

 

 

 

19

A4.6

Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp

4

 

 

 

 

PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)

 

 

 

 

CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3)

10

0

-10

 

20

B1.1

Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện

4

 

 

 

21

B1.2

Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện

3

 

 

 

22

B1.3

Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện

3

 

 

 

CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3)

12

0

-12

 

23

B2.1

Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp

4

 

 

 

24

B2.2

Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức

4

 

 

 

25

B2.3

Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực

4

 

 

 

CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4)

15

0

-15

 

26

B3.1

Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế

4

 

 

 

27

B3.2

Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế

4

 

 

 

28

B3.3

Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện

3

 

 

 

29

B3.4

Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn

4

 

 

 

CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4)

15

0

-15

 

30

B4.1

Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai

4

 

 

 

31

B4.2

Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện

4

 

 

 

32

B4.3

Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện

3

 

 

 

33

B4.4

Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận

4

 

 

 

 

PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

 

 

 

 

CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2)

7

0

-7

 

34

C1.1

Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện

4

 

 

 

35

C1.2

Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy

3

 

 

 

CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2)

8

0

-8

 

36

C2.1

Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học

4

 

 

 

37

C2.2

Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học

4

 

 

 

CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2)  (x2)

12

0

-12

 

38

C3.1

Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế

3

 

 

 

39

C3.2

Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn

3

 

 

 

CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6)

20

0

-20

 

40

C4.1

Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn

4

 

 

 

41

C4.2

Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

4

 

 

 

42

C4.3

Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay

3

 

 

 

43

C4.4

Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

3

 

 

 

44

C4.5

Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

4

 

 

 

45

C4.6

Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

2

 

 

 

CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5) (x2)

34

0

-34

 

46

C5.1

Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật

3

 

 

 

47

C5.2

Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới

3

 

 

 

48

C5.3

Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng

4

 

 

 

49

C5.4

Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị

4

 

 

 

50

C5.5

Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám  sát việc thực hiện

3

 

 

 

CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI  BỆNH(3)

11

0

-11

 

51

C6.1

Hệ thống điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả

4

 

 

 

52

C6.2

Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện

4

 

 

 

53

C6.3

Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc

3

 

 

 

CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5)

14

0

-14

 

54

C7.1

Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ

3

 

 

 

55

C7.2

Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế

2

 

 

 

56

C7.3

Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện

3

 

 

 

57

C7.4

Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý

4

 

 

 

58

C7.5

Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện

2

 

 

 

CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2)

6

0

-6

 

59

C8.1

Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật

3

 

 

 

60

C8.2

Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm

3

 

 

 

CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6)

24

0

-24

 

61

C9.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược

4

 

 

 

62

C9.2

Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược

4

 

 

 

63

C9.3

Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng

4

 

 

 

64

C9.4

Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý

4

 

 

 

65

 C9.5

Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng

4

 

 

 

66

C9.6

Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả

4

 

 

 

CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2)

6

0

-6

 

67

C10.1

Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học

3

 

 

 

68

C10.2

Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện

3

 

 

 

 

PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

 

 

 

 

CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)

11

0

-11

 

69

D1.1

Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện

3

 

 

 

70

D1.2

Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng

4

 

 

 

71

D1.3

Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện

4

 

 

 

CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5)

20

0

-20

 

72

D2.1

Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh

4

 

 

 

73

D2.2

Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục

4

 

 

 

74

D2.3

Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa

4

 

 

 

75

D2.4

Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ

4

 

 

 

76

D2.5

Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã

4

 

 

 

CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3)

11

0

-11

 

77

D3.1

Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện

4

 

 

 

78

D3.2

Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện

3

 

 

 

79

D3.3

Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện

4

 

 

 

 

PHẦN E.  TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA

10

0

-10

 

80

E1.1

Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh

3

 

 

 

81

E1.2

Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em

4

 

 

 

82

E1.3

Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ

3

 

 

 

CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA

4

 

 

 

83

E2.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa

4

 

 

 

 

 

Tổng số điểm các tiêu chí

320

0

-320

 

 

 

Số tiêu chí áp dụng

83

83

 

 

 

 

Điểm trung bình

   3.56

      -  

-3.56

 

 

Phạm Tiến Thọ